CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN [ THPT BA ĐÌNH - NGA SƠN ]
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
News & Announcements

Share | 
 

 Unit 3. Present continuous and present simple (1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
LeaderMe

LeaderMe

Oº°‘¨ Full Name : Nguyễn Hoàng Minh
Oº°‘¨ Tuổi : 33
Oº°‘¨ Giới tính : Nam
Oº°‘¨ Số bài gửi : 415
Oº°‘¨ Điểm kinh nghiệm : 1091
Oº°‘¨ Điểm vote : 12
Oº°‘¨ Ngày gia nhập : 20/07/2010
Oº°‘¨ Đến từ Trường : THPT Ba Đình

Unit 3. Present continuous and present simple (1) Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 3. Present continuous and present simple (1)   Unit 3. Present continuous and present simple (1) I_icon_minitime8/8/2010, 09:01

A. Hãy nghiên cứu các lời giải thích và so sánh các ví dụ sau:

Present continuous (I am doing)
Hãy dùng thì Present Continuous để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc ta nói hay xung quanh thời điểm đó, và hành động chưa chấm dứt.

The water is boiling. Can you turn it off?
(Nước đang sôi. Bạn có thể tắt bếp được không)

Listen to those people. What language are they speaking?
(Hãy nghe những người kia. Họ đang nói tiếng nước nào vậy?)

Let’s go out. It isn’t raining now.
(Mình ra ngoài đi. Hiện trời không mưa đâu.)

“Don’t disturb me. I’m busy.” “Why? What are you doing?”
(”Đừng quấy rầy tôi. Tôi đang bận.” “Sao? Bạn đang làm gì đó?”)

I am going to bed now. Goodnight!
(Tôi đi ngủ đây. Chúc ngủ ngon!)

Maria is in Britain at the moment. She’s learning English.
(Maria hiện giờ đang ở Anh quốc. Cô ấy đang học tiếng Anh.)

Hãy dùng thì Present Continuous để diễn đạt một tình huống hay trạng thái có tính chất tạm thời:
I’m living with some friends until I find a flat.
(Tôi hiện ở chung với mấy người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ.)

“You’re working hard today” “Yes, I’ve got a lot to do.”
(”Hôm nay bạn làm việc vất vả thật” “Ừ, mình có nhiều việc phải làm quá.”)

Xem thêm UNIT 1.

Present Simple (I do)
Hãy dùng thì Present Simple để đề cập tới các sự việc một cách chung chung, hay những sự việc được lặp đi lặp lại,

Water boils at 100 degrees celcius.
(Nước sôi ở 100 độ C).

Excuse me. Do you speak English?
(Xin lỗi. Bạn nói được tiếng Anh không?)

It doesn’t rain very much in the summer.
(Trời không mưa quá nhiều vào mùa hè.)

What do you usually do at weekends?
(Bạn thường làm gì vào cuối tuần?)

I always go to bed before midnight.
(Tôi thường đi ngủ trước 12 giờ đêm)

Most people learn to swim when they are children.
(Hầu hết mọi người học bơi khi họ còn nhỏ.)

Hãy dùng thì Present Simple để diễn đạt một tình huống hay trạng thái có tính ổn định, lâu dài:
My parents live in London. They have lived there for all their lives.
(Cha mẹ tôi sống ở London. Hai người đã sống ở đó suốt đời.)

John isn’t lazy. He works very hard most of the time.
(John không lười đâu. Hầu như lúc nào anh ấy cũng làm việc rất chăm chỉ.)

Xem thêm UNIT 2.

B. I always do và I’m always doing.
Thông thường chúng ta dùng “I always do something” (=Tôi lúc nào cũng làm việc đó):
I always go to work by car.
Tôi luôn đi làm bằng xe hơi. (không nói ‘I’m always going’).

Bạn cũng có thể nói “I’m always doing something”, nhưng với một ý nghĩa khác.
Lấy ví dụ:
I’ve lost my key again. I’m always losing things.
Tôi lại làm mất chìa khóa. Tôi luôn làm mất đồ.

“I’m always losing things” không có nghĩa là tôi lúc nào cũng làm mất đồ mà có nghĩa là việc tôi làm mất đồ xảy ra quá thường xuyên, nhiều hơn bình thường.

“You’re always -ing” có nghĩa bạn làm việc đó rất thường xuyên, sự thường xuyên mà người nói cho là nhiều hơn bình thường.
Về Đầu Trang Go down
https://badinhschool.forumvi.com
 

Unit 3. Present continuous and present simple (1)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Unit 4. Present continuous and present simple (2)
» Unit 10. Present perfect continuous and simple
» Unit 1. Present continuous
» Unit 9. Present perfect continuous
» Unit 2: Present simple
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
| Mái Trường Ba Đình | _ | Đoàn Kết Là Sức Mạnh | :: Oº°‘¨ GÓC HỌC TẬP ¨‘°ºO :: CLB Tiếng Anh :: Grammar In Use-
.
Unit 3. Present continuous and present simple (1) 0
http://badinhschool.forum-viet.net
Trường THPT Ba Đình, ĐT 0373.872.154, Email: thptbadinh@gmail.com
Địa chỉ: Thị Trấn Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa
Copyright © Hoàng Minh - THPT Ba Đình
Email: hoangminh91@ymail.com
Powered by: Forumotion ® Version Phpbb2
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất