CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN [ THPT BA ĐÌNH - NGA SƠN ]
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
News & Announcements

Share | 
 

 Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
LeaderMe

LeaderMe

Oº°‘¨ Full Name : Nguyễn Hoàng Minh
Oº°‘¨ Tuổi : 33
Oº°‘¨ Giới tính : Nam
Oº°‘¨ Số bài gửi : 415
Oº°‘¨ Điểm kinh nghiệm : 1091
Oº°‘¨ Điểm vote : 12
Oº°‘¨ Ngày gia nhập : 20/07/2010
Oº°‘¨ Đến từ Trường : THPT Ba Đình

Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have   Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have I_icon_minitime8/8/2010, 08:32

There is, there are
Xét câu: There is a book on the table.
Câu này được dịch là : Có một quyển sách ở trên bàn.
Trong tiếng Anh thành ngữ:
"There + to be ..." được dịch là "có"

Khi dùng với danh từ số nhiều viết là there areỞ đây there đóng vai trò như một chủ từ. Vậy khi viết ở dạng phủ định và nghi vấn ta làm như với câu có chủ từ + to be.
Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be:

many/much :nhiều
some :một vài
any :bất cứ, cái nào
many dùng với danh từ đếm được
much dùng với danh từ không đếm được
Ví dụ:
There are many books on the table.
(Có nhiều sách ở trên bàn)
nhưng
There are much milk in the bottle.
(Có nhiều sữa ở trong chai)
Chúng ta dùng some trong câu xác định và any trong câu phủ định và nghi vấn.
Ví dụ:
There are some pens on the table.
(Có vài cây bút ở trên bàn)
There isn’t any pen on the table.
(Không có cây bút nào ở trên bàn)
Is there any pen on the table? Yes, there’re some.
(Có cây bút nào ở trên bàn không? Vâng, có vài cây).
Khi đứng riêng một mình there còn có nghĩa là ở đó. Từ có ý nghĩa tương tự như therehere (ở đây).
The book is there (Quyển sách ở đó)
I go there (Tôi đi đến đó)
My house is here (Nhà tôi ở đây)

How many, How much
How many và How much là từ hỏi được dùng với cấu trúc there to be, có nghĩa là bao nhiêu.
Cách thành lập câu hỏi với How many, How much là :
How many + Danh từ đếm được + be + there …
hoặc

How much + Danh từ không đếm được + be + there …
Ví dụ:
How many books are there on the table?
(Có bao nhiêu quyển sách ở trên bàn?)

How much milk are there in this bottle?
(Có bao nhiêu sữa trong cái chai này?)

Have
To have là một trợ động từ (Auxiliary Verb) có nghĩa là có.
Khi sử dụng nghĩa có với một chủ từ ta dùng have chứ không phải
there + be.
Have được viết thành has khi dùng với chủ từ ngôi thứ ba số ít.
Ví dụ:
I have many books (Tôi có nhiều sách)
He has a house (Anh ta có một căn nhà)
Để lập thành câu phủ định và nghi vấn ta cũng thêm not sau have hoặc chuyển have lên đầu câu.
Ví dụ:
I haven’t any book.
(Tôi không có quyển sách nào)
Have you any book?
(Anh có quyển sách nào không?)
Khi dùng trong câu phủ định với một danh từ đếm được người ta có khuynh hướng dùng have no hơn là have not.
Ví dụ:
I have no money (Tôi không có tiền)
(Để ý trong câu này không có mạo từ)

Các cách viết tắt với have
have not được viết tắt thành haven’t
has not = hasn’t
I have = I’ve
You have = You’ve
He has = He’s
She has = She’s…

Vocabulary
Khi muốn nói: Tôi rất thích công việc này, người ta không nói
I very like this work
mà thường nói
I like this work very much
Hay
I like this work a lot.
Như vậy chúng ta không dùng very ở trước động từ trong trường hợp đó, và ở đây phải dùng very much chứ không phải very many vì sự thích là một đại lượng không đếm được.
a lot: cũng có nghĩa là nhiều
Ví dụ:
I do a lot of works this morning
(Tôi làm nhiều việc sáng nay)
over there: ở đằng kia
My house is over there
(Nhà tôi ở đằng kia)
She stands over there
(Cô ta đứng ở đằng kia)
at home: ở nhà
Về Đầu Trang Go down
https://badinhschool.forumvi.com
 

Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Unit 29. May and might (1)
» Unit 45. Have something done
» Unit 30. May and might (2)
» Unit 31. Must and have to
» Unit 17. Have and have got
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
| Mái Trường Ba Đình | _ | Đoàn Kết Là Sức Mạnh | :: Oº°‘¨ GÓC HỌC TẬP ¨‘°ºO :: CLB Tiếng Anh :: Ngữ Pháp Căn Bản-
.
Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have 0
http://badinhschool.forum-viet.net
Trường THPT Ba Đình, ĐT 0373.872.154, Email: thptbadinh@gmail.com
Địa chỉ: Thị Trấn Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa
Copyright © Hoàng Minh - THPT Ba Đình
Email: hoangminh91@ymail.com
Powered by: Forumotion ® Version Phpbb2
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất